Ôn Tiếng Việt
Bài 1:Đọc và viết bài vào vở
Sau cơn mưa
Sau trận mưa rào, mọi vật đều sáng và tươi. Những đóa râm bụt thêm đỏ chói. Bầu trời xanh bóng như vừa được giội rửa. Mấy đám mây bông trôi nhởn nhơ, sáng rực lên trong ánh mặt trời.
2.Bài tập:
- Điền ươc hoặc ươt vào chỗ chấm:
Cây th…Ù. lần l…Ï.
Dòng n…. b….. đi
b.Điền s hay x vào chỗ chấm?
Quyển ….ách túi ….ách
Hoa …en quả ….oài
2Bài 2 :Đọc và viết bài vào vở
Chim sơn ca
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm.
- Tìm trong bài và viết lại :
- Những tiếng có vần ang: …………………………………………………………
- Những tiếng có vần ât:……………………………………………
- Nối ô chữ cho thích hợp
Bài 3:Đọc và viết bài vào vở
Chữa bệnh cho chim cánh cụt
Ở vườn thú Luân Đôn (nước Anh), các chú chim cánh cụt luôn buồn vì nhớ xứ sở đầy băng tuyết của mình. Ông giám đốc vườn thú đã có sáng kiến chữa căn bệnh đó. Ông cho đặt mọt bức tranh khổng lồ về cảnh băng tuyết ngay ở nơi nuôi chim cánh cụt. Nhờ thế mà chim cánh cụt như được sưởi ấm trong lòng, trông các chú nhanh nhẹn, hoạt bát hẳn lên.
( Theo Thanh Hà )
2Bài tập:
Điền vần thích hợp vào chỗ chấm
– om hay am số t….. ống nh…..
– im hay um xâu k ….. ch …. Nhãn.
Bài 4:Đọc và viết bài vào vở
Rùa con đi chợ
Rùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bước chân sang hè
Mua xong chợ đã vãn chiều
Hoe heo gió thổi cánh diều mùa thu
Bài 5:Đọc và viết bài vào vở
Đôi bạn
Búp Bê làm việc suốt ngày , hết quét nhà lại rửa bát , nấu cơm .Lúc ngồi nghỉ ,Búp Bê bỗng nghe có tiếng hát rất hay .Nó bèn hỏi :
-Ai hát đấy ?
Có tiếng trả lời :
– Tôi hát đây .Tôi là Dế Mèn.Thấy bạn vất vả , tôi hát để tặng bạn đấy .
Búp Bê nói :
– Cảm ơn bạn .Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt
(Theo Nguyễn Kiên)
Câu 1 / Nối ô chữ cho phù hợp : 2đ
|
|
Bài 6 :Đọc và viết bài vào vở
Quạ và Công
Xưa kia, quạ và cong trắng muốt. Một hôm, quạ rủ công làm đẹp.
Quạ trang điểm cho công. Xong, nó nhìn công, gật gù:
– Đẹp quá! Giờ đếm lượt tớ.
Chợt có tiếng lợn “eng éc”. Làng bên có cỗ. Quạ sốt ruột. Nó dốc hết lọ bột đen đã pha lên thân. Từ đó, quạ đen như than.
* Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống :
|
||||
|
||||
oi hay ơi : làn kh … cây c…
ăm hay âm : ch … chỉ m … cơm
Bài 7 :Đọc và viết bài vào vở
con ngựa
Bác nông dân nọ có một con ngựa tía, một con ngựa ô. Ngựa tía biếng nhác. Còn ngựa ô làm lụng vất vả. Một đêm ngựa tía thắc mắc:
- Chị làm hùng hục như thế để làm gì?
Ngựa ô ngạc nhiên:
- Không làm thì ông chủ mắng.
- Chủ mà giục em làm, em sẽ bỏ trốn.
Ngựa ô lẩm bẩm: “Có lí lắm”.
e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
-ôm hay ơm: gối …….., bó r……..
-uôn hay uông: quả ch………………, b……….. bán
Bài 8:Đọc và viết bài vào vở
Tặng cháu
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà
Hồ Chí Minh
1.Điền vào chỗ trống : uyên hay uyêt
kh………….. bảo t………….. đẹp
d…………….. binh đọc tr……………
1/Nối ô chữ cho phù hợp:
- 2. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ em chọn ở cột B để tạo thành câu
Có công mài sắt | cả tàu bỏ cỏ. | |
Đi một ngày đàng | có ngày nên kim. | |
Một con ngựa đau | học một sàng khôn. |
Bài 9:Đọc Heo rừng và Thỏ
con Heo rừng đang ăn đêm trong nương khoai thì bị mắc bẫy. Một chân sau của nó bị vòng bẫy treo lơ lửng khỏi mặt đất, nhưng càng giẫy giụa thì vòng bẫy càng thắt chặt vào.
Trời gần sáng rồi.
Bỗng Heo rừng liền giận dữ quay ngoắt đầu lại cắn đứt cái chân sau của nó đang vướng trong bẫy, rồi tập tễnh bước nhanh vào rừng. Một con thấy Heo rừng chân cụt đẫm máu, bèn hỏi ra đầu đuôi câu chuyện. Thỏ khen Heo rõ thật là gan.
Heo rừng đáp:
– Có gan góc gì đâu, chẳng qua ở lại đó thì sẽ bị giết thịt, thà mất một chân mà được trả lại với rừng có phải hơn không?
- 2. Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ em chọn ở cột B
Có công mài sắt | cả tàu bỏ cỏ. | |
Đi một ngày đàng | có ngày nên kim. | |
Một con ngựa đau | học một sàng khôn. |
Họ và tên:………………………………….
Lớp:………………………………………
ÔN TẬP
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
- a) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A . 9 | B . 0 | C . 11 | D . 10 |
b)Trong các số : 15 , 18 , 19 , 13 , số bé nhất là
A . 15 | B . 18 | C . 19 | D . 13 |
Câu 2 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
- a) Số liền sau của 15 là :
A . 16 | B . 14 | C . 15 | D . 6 |
- b) 13 – . . . = 11
A . 12 | B . 2 | C . 14 | D . 4 |
Câu 3: 12 + 5 . . . . 18 – 2
A . > | B . < | C . = | D . + |
Câu 4 : Khoanh phép tính có kết quả lớn nhất
- 18 – 3 B. 10 – 3 C. 6 + 10 D. 12 – 12
Câu 5 : Hình vẽ bên có:
- 5 hình tam giác.
- 4 hình tam giác.
- 3 hình tam giác.
- 2 hình tam giác. Câu 6 : “Số 15” đọc là :
- Mười lăm B. Một năm
- Mười năm D. Một năm
Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
- a) Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là:
A . 0 | B . 1 | C . 9 |
b)Số lớn nhất có một chữ số là:
A . 10 | B . 9 | C . 0 |
Câu 8 : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
- a) kết quả của phép tính 18 – 3 – 1 =
A . 16 | B . 15 | C . 14 |
- b) 13 – . . . . = 0
A .13 | B . 0 | C . 3 |
Câu 9: 16 – 5 . . . . 13 + 4
A . > | B . < | C . = |
Câu 10 : 14 + 5 < . . .
A . 10 B . 19 C . 20
Câu 11 : Hình vẽ bên có:
- 5 hình tam giác.
- 4 hình tam giác.
- 3 hình tam giác.
- 2 hình tam giác.
Câu 12 : Khoanh vào chữ cái trước phép tính có kết quả bằng 18
- 18 – 1 B. 19 – 1 C. 6 + 2
Câu 13 : Trên cây dừa có 10 quả dừa, bố hái 6 quả. Hỏi trên cây còn lại bao
nhiêu quả?
A : 10 quả B : 16 quả C: 4 quả
Câu 14 : > < =
10 – 4 . . . 5 + 13 9 + 1 . . . 10 – 2
16 + 3 . . . 4 + 12 17 + 2 . . . 19 – 0
Câu 15 : Viết phép tính thích hợp
Có : 12 quả táo
Cho : 2 quả táo
Còn : … quả táo?
Câu 16 : Điền số vào ô trống
a . 10 – 3 > 5 +
- 10 = 2 +
- + . . . = 10 + 7
Câu 17 : Đặt tính rồi tính :
15 + 4 | 19 – 9 | 14 + 3 | 20 – 20 | ||||||
Câu 18 : Lan giải được 14 bài toán, Mai giải được 5 bài toán. Hỏi cả hai bạn giải được bao nhiêu bài toán ?
Bài giải
Tên: ……………………………………………..
Lớp:………………………………………..
Câu 1: Nối ô chữ cho phù hợp:
|
|
||||||||
|
|
||||||||
|
|
||||||||
|
|
|
|
Câu 2: Điền vần ươm hay uôm?
cánh b………, đàn b……….
|
Câu 3: Điền chữ g hay gh?
con …….ẹ , gọn …… ang
Câu 1: Nối ô chữ cho phù hợp:
|
|
|
|
||||
|
|
||||
|
|
|
Câu 2: Điền vần ăm hay âm?
ch………. chỉ, hái n………,
Câu 3: Điền chữ k hay c?
cái……..éo, ……….à chua.